bụng mang dạ chửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṵʔŋ˨˩ maːŋ˧˧ za̰ːʔ˨˩ ʨɨ̰ə˧˩˧ɓṵŋ˨˨ maːŋ˧˥ ja̰ː˨˨ ʨɨə˧˩˨ɓuŋ˨˩˨ maːŋ˧˧ jaː˨˩˨ ʨɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuŋ˨˨ maːŋ˧˥ ɟaː˨˨ ʨɨə˧˩ɓṵŋ˨˨ maːŋ˧˥ ɟa̰ː˨˨ ʨɨə˧˩ɓṵŋ˨˨ maːŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨ ʨɨ̰ʔə˧˩

Cụm từ[sửa]

bụng mang dạ chửa

  1. Nói người phụ nữ đang có thai.
    • 1971, Xuân Tùng, Tiếng phèng la, Nhà xuất bản Lá Bối, tr. 79:
      Hắn biết con... bụng mang dạ chửa... liền vơ vét hết tiền bạc trốn biệt tăm... mẹ ơi, chỉ tại con nhẹ dạ... nên mới ra nông nỗi.