Bước tới nội dung

ba đầu sáu tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ɗə̤w˨˩ saw˧˥ taj˧˧ɓaː˧˥ ɗəw˧˧ ʂa̰w˩˧ taj˧˥ɓaː˧˧ ɗəw˨˩ ʂaw˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ɗəw˧˧ ʂaw˩˩ taj˧˥ɓaː˧˥˧ ɗəw˧˧ ʂa̰w˩˧ taj˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

ba đầu sáu tay

  1. sức lực, tài năng gấp mấy người thường.

Tham khảo

[sửa]
  • Ba đầu sáu tay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam