Bước tới nội dung

ba bề bốn bên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ɓe̤˨˩ ɓon˧˥ ɓen˧˧ɓaː˧˥ ɓe˧˧ ɓo̰ŋ˩˧ ɓen˧˥ɓaː˧˧ ɓe˨˩ ɓoŋ˧˥ ɓəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ɓe˧˧ ɓon˩˩ ɓen˧˥ɓaː˧˥˧ ɓe˧˧ ɓo̰n˩˧ ɓen˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

ba bề bốn bên

  1. Khắp bốn phía xung quanh.
    "Bản Hua Tát ở trong thung lũng hẹp và dài, ba bề bốn bên là núi cao bao bọc (...)" (NgHThiệp; 4)

Tham khảo

[sửa]
  • Ba bề bốn bên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam