Bước tới nội dung

ba mặt một lời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ma̰ʔt˨˩ mo̰ʔt˨˩ lə̤ːj˨˩ɓaː˧˥ ma̰k˨˨ mo̰k˨˨ ləːj˧˧ɓaː˧˧ mak˨˩˨ mok˨˩˨ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ mat˨˨ mot˨˨ ləːj˧˧ɓaː˧˥ ma̰t˨˨ mo̰t˨˨ ləːj˧˧ɓaː˧˥˧ ma̰t˨˨ mo̰t˨˨ ləːj˧˧

Danh từ

[sửa]

ba mặt một lời

  1. đủ các bên, đủ mọi người trong cuộc, để chứng minh xác nhận cho việc gì đó.

Tham khảo

[sửa]
  • Ba mặt một lời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam