Bước tới nội dung

chứng minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨŋ˧˥ mïŋ˧˧ʨɨ̰ŋ˩˧ mïn˧˥ʨɨŋ˧˥ mɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ mïŋ˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ mïŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Minh: sáng

Động từ

[sửa]

chứng minh

  1. Dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ giả thiếtđúng.
    Chứng minh một định lí toán học
  2. Bằng sự việc cụ thể tỏ ra rằng ý kiến của mìnhđúng.

Tham khảo

[sửa]