chứng minh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ mïŋ˧˧ | ʨɨ̰ŋ˩˧ mïn˧˥ | ʨɨŋ˧˥ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˩˩ mïŋ˧˥ | ʨɨ̰ŋ˩˧ mïŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
chứng minh
- Dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ giả thiết là đúng.
- Chứng minh một định lí toán học
- Bằng sự việc cụ thể tỏ ra rằng ý kiến của mình là đúng.
- Đời sống của nước ta chứng minh nhân dân ta rất có ý thức đối với việc học (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "chứng minh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)