Bước tới nội dung

bao chiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ ʨiəm˧˥ɓaːw˧˥ ʨiə̰m˩˧ɓaːw˧˧ ʨiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ ʨiəm˩˩ɓaːw˧˥˧ ʨiə̰m˩˧

Động từ[sửa]

bao chiếm

  1. Chiếm đoạt; giành tài sản chung làm tài sản riêng.
    Bao chiếm ruộng đất.