Bước tới nội dung

bay màu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaj˧˧ ma̤w˨˩ɓaj˧˥ maw˧˧ɓaj˧˧ maw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˥ maw˧˧ɓaj˧˥˧ maw˧˧

Động từ

[sửa]

bay màu

  1. Phai mất màu cũ, trỗ màu khác.
    Tóc đã bay màu.
    Cái áo bay màu.
  2. (Lóng) Xoá sổ, biến mất ngay lập tức.
    Hơn 6 tỷ đồng “bay màu” bởi chiêu lừa đảo “tri ân khách hàng”.

Đồng nghĩa

[sửa]