Bước tới nội dung

biến thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ tʰḛ˧˩˧ɓiə̰ŋ˩˧ tʰe˧˩˨ɓiəŋ˧˥ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ tʰe˧˩ɓiə̰n˩˧ tʰḛʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

biến thể

  1. Thể đã biến đổi ít nhiều so với thể gốc.
    Biến thể của âm vị.
    Thơ lục bát biến thể.

Tham khảo

[sửa]