Bước tới nội dung

thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḛ˧˩˧tʰe˧˩˨tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˩tʰḛʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thể

  1. Trạng thái.
    Thể đặc.
    Thể lỏng.
  2. Hình thức văn, thơ.
    Thể lục bát.

Động từ

[sửa]

thể

  1. Nói tắt cho "thể tất", nghĩa là xin thứ lỗi .
    Tôi có việc bận đến chậm xin hội nghị thể cho.

Tham khảo

[sửa]