Bước tới nội dung

biết mấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ məj˧˥ɓiə̰k˩˧ mə̰j˩˧ɓiək˧˥ məj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ məj˩˩ɓiə̰t˩˧ mə̰j˩˧

Phó từ

[sửa]

biết mấy

  1. (khẩu ngữ) Như biết chừng nào
    hạnh phúc biết mấy!
    "Chàng ơi! Có thấu chăng chàng, Một bát cơm vàng, biết mấy công lênh." (Cdao)

Tham khảo

[sửa]
  • Biết mấy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam