Bước tới nội dung

biết chừng nào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ ʨɨ̤ŋ˨˩ na̤ːw˨˩ɓiə̰k˩˧ ʨɨŋ˧˧ naːw˧˧ɓiək˧˥ ʨɨŋ˨˩ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ ʨɨŋ˧˧ naːw˧˧ɓiə̰t˩˧ ʨɨŋ˧˧ naːw˧˧

Danh từ

[sửa]

biết chừng nào

  1. Tổ hợp biểu thị một mức độ nghĩcao lắm.
    đau xót biết chừng nào!
    "Rượu với thịt chó mà lại gặp khí trời mát thì ngon biết chừng nào là ngon!" (NCao; 30)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Biết chừng nào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam