biền biệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̤n˨˩ ɓiə̰ʔt˨˩ɓiəŋ˧˧ ɓiə̰k˨˨ɓiəŋ˨˩ ɓiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˧ ɓiət˨˨ɓiən˧˧ ɓiə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

biền biệt

  1. Không để lại, không có tin tức gì cả.
    Đi biền biệt.
    Tin tức cứ biền biệt.

Tham khảo[sửa]