binh hùng tướng mạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïŋ˧˧ hṳŋ˨˩ tɨəŋ˧˥ ma̰ʔjŋ˨˩ɓïn˧˥ huŋ˧˧ tɨə̰ŋ˩˧ ma̰n˨˨ɓɨn˧˧ huŋ˨˩ tɨəŋ˧˥ man˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ huŋ˧˧ tɨəŋ˩˩ majŋ˨˨ɓïŋ˧˥ huŋ˧˧ tɨəŋ˩˩ ma̰jŋ˨˨ɓïŋ˧˥˧ huŋ˧˧ tɨə̰ŋ˩˧ ma̰jŋ˨˨

Cụm từ[sửa]

binh hùng tướng mạnh

  1. Đội quânđầy đủ sức mạnh.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Binh hùng tướng mạnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam