bras
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /bʁa/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
bras /bʁa/ |
bras /bʁa/ |
bras gđ /bʁa/
- Cánh tay.
- (Động vật học) Tua (con mực... ).
- Tay làm, người lao động.
- Un secteur qui manque de bras — một ngành thiếu người lao động
- Tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe).
- Quyền lực.
- Le bras de la Justice — quyền lực của công lý
- à bras — bằng tay
- Transporter à bras — khiêng bằng tay
- à bras ouverts — thắm thiết, niềm nở
- à bras raccourcis — hết sức mình, mạnh lắm
- à bras tendu — giơ thẳng tay
- à force de bras — chỉ dùng có đôi tay
- à pleins bras — ôm thật chặt
- arrêter le bras de quelqu'un — chặn tay ai lại (không cho đánh đập, báo thù...)
- à tour de bras — xem tour 2
- avoir le bras long — có uy tín, có thế lực
- avoir les bras rompus — mệt rã rời chân tay
- avoir quelque chose sur les bras — có việc phải làm; có khó khăn phải khắc phục
- avoir quelqu'un sur les bras — phải nuôi ai
- bras de fer; bras d’airain — sức mạnh; nghị lực, ý chí mạnh, chí cương quyết
- bras de levier — cánh tay đòn
- bras dessus, bras dessous — (thân mật) khoác tay nhau
- bras séculier — (sử học) pháp quyền thế tục
- couper bras et jambes à quelqu'un — xem couper
- donner (offrir) le bras à quelqu'un — giơ tay đỡ ai đi
- en bras de chemise — chỉ mặc áo sơ mi (không có áo ngoài)
- être dans les bras de Morphée — ngủ say
- le bras droit de quelqu'un — cánh tay phải của ai; người giúp việc đắc lực của ai
- les bras m’en tombent — tôi ngạc nhiên quá
- ne vivre que de ses bras — sống bằng hai bàn tay
- ouvrir (tendre) ses bras à quelqu'un — giúp đỡ ai+ tha thứ cho ai
- prendre le bras de quelqu'un — đi tựa vào ai
- rester les bras croisés — xem croisés
- se donner le bras — khoác tay nhau
- s’endormir dans les bras du Seigneur — chết
- se jeter dans les bras (entre les bras) de quelqu'un — nhờ ai che chở
- tendre les bras vers quelqu'un — cầu cứu ai
- tendre les bras vers une chose — ước muốn điều gì
- tomber sur les bras — rơi vào tay (phải hứng lấy một việc gì)
Tham khảo
[sửa]- "bras", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)