Bước tới nội dung

bras

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]
bras

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
bras
/bʁa/
bras
/bʁa/

bras /bʁa/

  1. Cánh tay.
  2. (Động vật học) Tua (con mực... ).
  3. Tay làm, người lao động.
    Un secteur qui manque de bras — một ngành thiếu người lao động
  4. Tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe).
  5. Quyền lực.
    Le bras de la Justice — quyền lực của công lý
    à bras — bằng tay
    Transporter à bras — khiêng bằng tay
    à bras ouverts — thắm thiết, niềm nở
    à bras raccourcis — hết sức mình, mạnh lắm
    à bras tendu — giơ thẳng tay
    à force de bras — chỉ dùng có đôi tay
    à pleins bras — ôm thật chặt
    arrêter le bras de quelqu'un — chặn tay ai lại (không cho đánh đập, báo thù...)
    à tour de bras — xem tour 2
    avoir le bras long — có uy tín, có thế lực
    avoir les bras rompus — mệt rã rời chân tay
    avoir quelque chose sur les bras — có việc phải làm; có khó khăn phải khắc phục
    avoir quelqu'un sur les bras — phải nuôi ai
    bras de fer; bras d’airain — sức mạnh; nghị lực, ý chí mạnh, chí cương quyết
    bras de levier — cánh tay đòn
    bras dessus, bras dessous — (thân mật) khoác tay nhau
    bras séculier — (sử học) pháp quyền thế tục
    couper bras et jambes à quelqu'un — xem couper
    donner (offrir) le bras à quelqu'un — giơ tay đỡ ai đi
    en bras de chemise — chỉ mặc áo sơ mi (không có áo ngoài)
    être dans les bras de Morphée — ngủ say
    le bras droit de quelqu'un — cánh tay phải của ai; người giúp việc đắc lực của ai
    les bras m’en tombent — tôi ngạc nhiên quá
    ne vivre que de ses bras — sống bằng hai bàn tay
    ouvrir (tendre) ses bras à quelqu'un — giúp đỡ ai+ tha thứ cho ai
    prendre le bras de quelqu'un — đi tựa vào ai
    rester les bras croisés — xem croisés
    se donner le bras — khoác tay nhau
    s’endormir dans les bras du Seigneur — chết
    se jeter dans les bras (entre les bras) de quelqu'un — nhờ ai che chở
    tendre les bras vers quelqu'un — cầu cứu ai
    tendre les bras vers une chose — ước muốn điều gì
    tomber sur les bras — rơi vào tay (phải hứng lấy một việc gì)

Tham khảo

[sửa]