Bước tới nội dung

bác vật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːk˧˥ və̰ʔt˨˩ɓa̰ːk˩˧ jə̰k˨˨ɓaːk˧˥ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˩˩ vət˨˨ɓaːk˩˩ və̰t˨˨ɓa̰ːk˩˧ və̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Bác: rộng; vật: vật

Danh từ

[sửa]

bác vật

  1. (từ cổ) Kĩ sư, theo cách gọi cũ của người miền Nam thời Pháp thuộc.
    Một bác vật nông nghiệp.

Tham khảo

[sửa]