cà rá
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ zaː˧˥ | kaː˧˧ ʐa̰ː˩˧ | kaː˨˩ ɹaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ ɹaː˩˩ | kaː˧˧ ɹa̰ː˩˧ |
Danh từ[sửa]
cà rá
- (miền Nam Việt Nam) Cái nhẫn.
- Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.
Tham khảo[sửa]
- "cà rá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)