cà ri

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

thịt gà xốt bột cà ri

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh curry, từ tiếng Tamil (kari).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ zi˧˧kaː˧˧ ʐi˧˥kaː˨˩ ɹi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ ɹi˧˥kaː˧˧ ɹi˧˥˧

Danh từ[sửa]

cà ri, cà-ri

  1. Bột gia vị gồm ớtnghệ.
    Thịt gà xốt bột cà ri.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]