cám hấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˥ həp˧˥ka̰ːm˩˧ hə̰p˩˧kaːm˧˥ həp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˩˩ həp˩˩ka̰ːm˩˧ hə̰p˩˧

Tính từ[sửa]

cám hấp

  1. Gàn dở, dở hơi.