Bước tới nội dung

cáo yết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥ iət˧˥ka̰ːw˩˧ iə̰k˩˧kaːw˧˥ iək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩ iət˩˩ka̰ːw˩˧ iə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

cáo yết

  1. Lễ cúng báo cáo thần linh hoặc các bậc tiền bối để xin phép trước hôm cúng tế chính thức.