Bước tới nội dung

chính thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨïŋ˧˥ tʰɨk˧˥ʨḭ̈n˩˧ tʰɨ̰k˩˧ʨɨn˧˥ tʰɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ tʰɨk˩˩ʨḭ̈ŋ˩˧ tʰɨ̰k˩˧

Tính từ

chính thức

  1. Do chính phủ hoặc cơ quanquyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra.
    Bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại giao.
  2. đầy đủ các điều kiện như đã quy định, có đầy đủ tư cách.
    Đại biểu chính thức.
  3. Đúng cách thức, đã được pháp luật hoặc tổ chức quy định, đúng thể thức.
    Làm lễ chính thức kết hôn.

Dịch

do chính phủ có quyền lực hợp pháp công bố
đúng cách thức

Từ dẫn xuất