chính thức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ tʰɨk˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ tʰɨ̰k˩˧ | ʨɨn˧˥ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ tʰɨk˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Tính từ[sửa]
chính thức
- Do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra.
- Bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại giao.
- Có đầy đủ các điều kiện như đã quy định, có đầy đủ tư cách.
- Đại biểu chính thức.
- Đúng cách thức, đã được pháp luật hoặc tổ chức quy định, đúng thể thức.
- Làm lễ chính thức kết hôn.
Dịch[sửa]
- do chính phủ có quyền lực hợp pháp công bố
- đúng cách thức