Bước tới nội dung

công ăn việc làm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ an˧˧ viə̰ʔk˨˩ la̤ːm˨˩kəwŋ˧˥˧˥ jiə̰k˨˨ laːm˧˧kəwŋ˧˧˧˧ jiək˨˩˨ laːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ an˧˥ viək˨˨ laːm˧˧kəwŋ˧˥ an˧˥ viə̰k˨˨ laːm˧˧kəwŋ˧˥˧ an˧˥˧ viə̰k˨˨ laːm˧˧

Danh từ

[sửa]

công ăn việc làm

  1. Việc làm để sinh sống (nói khái quát)
    không có công ăn việc làm ổn định

Tham khảo

[sửa]
  • Công ăn việc làm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam