khái quát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˥ kwaːt˧˥ | kʰa̰ːj˩˧ kwa̰ːk˩˧ | kʰaːj˧˥ waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˩˩ kwaːt˩˩ | xa̰ːj˩˧ kwa̰ːt˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
khái quát
- Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng.
- Cách nhìn khái quát.
Động từ[sửa]
khái quát
- Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng.
- Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khái quát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)