Bước tới nội dung

công lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ lə̰ʔjŋ˨˩kəwŋ˧˥ lḛn˨˨kəwŋ˧˧ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ leŋ˨˨kəwŋ˧˥ lḛŋ˨˨kəwŋ˧˥˧ lḛŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

công lệnh

  1. Giấy chứng nhận cử đi công tác, do cơ quan cấp.
    Ký vào giấy công lệnh.

Tham khảo

[sửa]
  • Công lệnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam