công tác
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ taːk˧˥ | kəwŋ˧˥ ta̰ːk˩˧ | kəwŋ˧˧ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ taːk˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
công tác
Động từ[sửa]
công tác
- Làm.
- Tích cực công tác.
- Đang công tác ở nơi xa.
- (Chm.) . Hoạt động, làm việc (nói về máy móc).
- Máy đang ở trạng thái công tác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)