Bước tới nội dung

công minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ mïŋ˧˧kəwŋ˧˥ mïn˧˥kəwŋ˧˧ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ mïŋ˧˥kəwŋ˧˥˧ mïŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

công minh

  1. Công bằngsáng suốt.
    thưởng phạt công minh
    xét xử rất công minh

Tham khảo

[sửa]
  • Công minh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam