công tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

công tắc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ tak˧˥kəwŋ˧˥ ta̰k˩˧kəwŋ˧˧ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tak˩˩kəwŋ˧˥˧ ta̰k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ[sửa]

công tắc.

  1. Xem ngắt điện
    Công tắc đèn, công tắc quạt.