công tố viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ to˧˥ viən˧˧kəwŋ˧˥ to̰˩˧ jiəŋ˧˥kəwŋ˧˧ to˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ to˩˩ viən˧˥kəwŋ˧˥˧ to̰˩˧ viən˧˥˧

Danh từ[sửa]

công tố viên

  1. Người làm nhiệm vụ công tố trước toà án.
    Công tố viên nhà nước.

Tham khảo[sửa]

  • Công tố viên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam