nhiệm vụ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔm˨˩ vṵʔ˨˩ | ɲiə̰m˨˨ jṵ˨˨ | ɲiəm˨˩˨ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiəm˨˨ vu˨˨ | ɲiə̰m˨˨ vṵ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
nhiệm vụ
- Công việc lớn phải gánh vác.
- Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (Hồ Chí Minh)
- Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng.
- Đảng (Phan Văn Khải)
- Chỉ ra những nhiệm vụ công tác dân vận của.
- Đảng, nhà nước, mặt trận (Lê Khả Phiêu)
Tham khảo[sửa]
- "nhiệm vụ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)