Bước tới nội dung

công trình phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ fṵʔ˨˩kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧ fṵ˨˨kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ fu˨˨kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ fṵ˨˨kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ fṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

công trình phụ

  1. Phần của nhà, gồm bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm, v.v.
    Nhà có công trình phụ khép kín.

Tham khảo

[sửa]
  • Công trình phụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam