gồm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Bắt nguồn từ từ tiếng Hán thựong cổ “含” /*Cəә-m-kˤ[əә]m/ (âm Hán Việt: hàm).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣo̤m˨˩ | ɣom˧˧ | ɣom˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣom˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
gồm
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gồm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)