cù bơ cù bất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳ˨˩ ɓəː˧˧ kṳ˨˩ ɓət˧˥ku˧˧ ɓəː˧˥ ku˧˧ ɓə̰k˩˧ku˨˩ ɓəː˧˧ ku˨˩ ɓək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˧ ɓəː˧˥ ku˧˧ ɓət˩˩ku˧˧ ɓəː˧˥˧ ku˧˧ ɓə̰t˩˧

Tính từ[sửa]

cù bơ cù bất

  1. (ít dùng) Xem cầu bơ cầu bất
    Thằng bé mồ côi sống cù bơ cù bất nơi đầu đường xó chợ.