Bước tới nội dung

cầu bơ cầu bất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ɓəː˧˧ kə̤w˨˩ ɓət˧˥kəw˧˧ ɓəː˧˥ kəw˧˧ ɓə̰k˩˧kəw˨˩ ɓəː˧˧ kəw˨˩ ɓək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ ɓəː˧˥ kəw˧˧ ɓət˩˩kəw˧˧ ɓəː˧˥˧ kəw˧˧ ɓə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

cầu bơ cầu bất

  1. Bơ vơ không nơi nương tựa.
    Thằng bé mồ côi sống cầu bơ cầu bất nơi đầu đường xó chợ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu bơ cầu bất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam