cú pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ku˧˥ faːp˧˥kṵ˩˧ fa̰ːp˩˧ku˧˥ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˩˩ faːp˩˩kṵ˩˧ fa̰ːp˩˧

Từ nguyên[sửa]

: câu; pháp: phép

Danh từ[sửa]

cú pháp

  1. Phép đặt câu.
    Bài văn không coi trọng cú pháp.

Tham khảo[sửa]