Bước tới nội dung

călugăriță

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Rumani

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Slav Giáo hội cổ калоугерица (kalugerica). Phép phân tích bề mặt: călugăr (tu sĩ) +‎ -iță. Chứng thực lần đầu vào năm 1682.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

călugăriță gc (số nhiều călugărițe, dạng giống đực tương đương călugăr)

  1. Nữ tu, .
    Đồng nghĩa: maică, măicuță
    • 1894, Ioan Slavici, “Maica Aegidia [Xơ Aegidia]” (chương 2), trong Mara; xuất bản nhiều kì trên Vatra, năm 1, number 2, Bucharest, tr. 46:
      Maica Aegidia era cea maĭ fericită d’intre călugărițele de pe țĕrmul stêng al rîuluĭ.
      [Maica Aegidia era cea mai fericită dintre călugărițele de pe țărmul stâng al râului.]
      Xơ Aegidia là người hạnh phúc nhất trong số các nữ tu ở tả ngạn sông.
  2. Bọ ngựa châu Âu (Mantis religiosa).
    • 20/8/1983, Artur Silvestri, Luceafărul[1], năm 26, number 33, Bucharest, tr. 7:
      Între timp, se dovedise că Ioana e o persoană de categoria „călugăriței“, atrăgînd bărbații spre a-i „devora“.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2021, Alina Cârâc, transl., Portofoliul fugii[2], Bucharest: Humanitas, bản dịch The Flight Portfolio của Julie Orringer, →ISBN:
      Pe masă [] stăteau două borcane mari de farmacie, în care Breton înmagazinase aproape o duzină de călugărițe.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Biến cách

[sửa]

Tham khảo

[sửa]