Bước tới nội dung

cơ duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ zwiən˧˧kəː˧˥ jwiəŋ˧˥kəː˧˧ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ɟwiən˧˥kəː˧˥˧ ɟwiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cơ duyên

  1. Cơ trờiduyên may; ý nói: “cơ trời xui khiến, duyên số lạ lùng”.
    Cơ duyên nào đã biết đâu vội gì?

Tham khảo

[sửa]