cơ hàn thiết thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ ha̤ːn˨˩ tʰiət˧˥ tʰən˧˧kəː˧˥ haːŋ˧˧ tʰiə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥kəː˧˧ haːŋ˨˩ tʰiək˧˥ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ haːn˧˧ tʰiət˩˩ tʰən˧˥kəː˧˥˧ haːn˧˧ tʰiə̰t˩˧ tʰən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 飢寒切身.

Thành ngữ[sửa]

cơ hàn thiết thân

  1. (Nghĩa đen) Chính mình phải chịu đói rét.
  2. (Nghĩa bóng) Đến lúc đói rét thì phải làm gì.

Dịch[sửa]