Bước tới nội dung

cơm cò cơm vạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ kɔ̤˨˩ kəːm˧˧ va̰ːʔk˨˩kəːm˧˥˧˧ kəːm˧˥ ja̰ːk˨˨kəːm˧˧˨˩ kəːm˧˧ jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥˧˧ kəːm˧˥ vaːk˨˨kəːm˧˥˧˧ kəːm˧˥ va̰ːk˨˨kəːm˧˥˧˧˧ kəːm˧˥˧ va̰ːk˨˨

Tục ngữ

[sửa]

cơm cò cơm vạc

  1. Cơm bị khê phải bỏ.
  2. Người lười chỉ quen hưởng thụ.
    Thằng Thiết con Thắm, thế ăn cơm cò cơm vạc mãi không chịu đi làm đấy phỏng ? (Gia phả của đất, Hoàng Minh Tường)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)