cơm gạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəːm˧˧ ɣa̰ːʔw˨˩ | kəːm˧˥ ɣa̰ːw˨˨ | kəːm˧˧ ɣaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːm˧˥ ɣaːw˨˨ | kəːm˧˥ ɣa̰ːw˨˨ | kəːm˧˥˧ ɣa̰ːw˨˨ |
Danh từ
[sửa]cơm gạo
- (khẩu ngữ) cơm và những thứ tối cần thiết dùng để nuôi sống con người (nói khái quát)
- Không có cơm gạo mà ăn.
- Nuôi nó cũng tốn cơm gạo.
Tham khảo
[sửa]- Cơm gạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam