Bước tới nội dung

cưới hỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəj˧˥ hɔ̰j˧˩˧kɨə̰j˩˧ hɔj˧˩˨kɨəj˧˥ hɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəj˩˩ hɔj˧˩kɨə̰j˩˧ hɔ̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

cưới hỏi

  1. Như cưới xin
    Lo việc cưới hỏi cho con.

Tham khảo

[sửa]
  • Cưới hỏi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam