Bước tới nội dung

kẻ cướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ kɨəp˧˥˧˩˨ kɨə̰p˩˧˨˩˦ kɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ kɨəp˩˩kɛ̰ʔ˧˩ kɨə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

kẻ cướp

  1. Kẻ chuyên đi ăn cướp.
    Hành động kẻ cướp.

Tham khảo

[sửa]