Bước tới nội dung

cạnh huyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjŋ˨˩ hwiə̤n˨˩ka̰n˨˨ hwiəŋ˧˧kan˨˩˨ hwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˨˨ hwiən˧˧ka̰jŋ˨˨ hwiən˧˧

Danh từ

[sửa]

cạnh huyền

  1. Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông.
    Bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông. (Định lý Pythagoras)

Tham khảo

[sửa]
  • Cạnh huyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam