cạp đất mà ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔp˨˩ ɗət˧˥ ma̤ː˨˩ an˧˧ka̰ːp˨˨ ɗə̰k˩˧ maː˧˧˧˥kaːp˨˩˨ ɗək˧˥ maː˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːp˨˨ ɗət˩˩ maː˧˧ an˧˥ka̰ːp˨˨ ɗət˩˩ maː˧˧ an˧˥ka̰ːp˨˨ ɗə̰t˩˧ maː˧˧ an˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

cạp đất mà ăn

  1. Lạm dụng sự lười biếng gây phương hại tới sinh hoạt.
    Không tiền cạp đất mà ăn à ? (tuần báo Việt Giải Trí).
    Quanh năm suốt tháng chống chọi với lũ, chớ không thì tụi tui cạp đất mà ăn lâu rồi, anh Ba hè (đoản thiên Nhà bác Tám trên trển, tuần báo Văn nghệ Sông Tiền).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)