Bước tới nội dung

cảnh binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ ɓïŋ˧˧kan˧˩˨ ɓïn˧˥kan˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ ɓïŋ˧˥ka̰ʔjŋ˧˩ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cảnh binh

  1. Cảnh sát võ trang.
    Lực lượng cảnh binh.
    Sai cảnh binh đi trấn áp biểu tình.

Tham khảo

[sửa]