cấm đoán
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
cấm đoán
- Ngăn cấm một cách độc đoán.
- cấm đoán đủ điều
- thích làm gì thì làm, không ai cấm đoán
Tham khảo[sửa]
- Cấm đoán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam