cầm ca
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ kaː˧˧ | kəm˧˧ kaː˧˥ | kəm˨˩ kaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ kaː˧˥ | kəm˧˧ kaː˧˥˧ |
Động từ[sửa]
cầm ca
- Đàn hát.
- Cầm ca gió lọt tiếng đàn (Truyện Hoa tiên)
Tham khảo[sửa]
- "cầm ca", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)