cầm ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kaː˧˧kəm˧˧ kaː˧˥kəm˨˩ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kaː˧˥kəm˧˧ kaː˧˥˧

Động từ[sửa]

cầm ca

  1. Đàn hát.
    Cầm ca gió lọt tiếng đàn (Truyện Hoa tiên)

Tham khảo[sửa]