cầm chừng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ ʨɨ̤ŋ˨˩ | kəm˧˧ ʨɨŋ˧˧ | kəm˨˩ ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ ʨɨŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]cầm chừng
- (Thường dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp) . Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi.
- Làm việc cầm chừng.
Tham khảo
[sửa]- "cầm chừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)