cầu chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ʨɨŋ˧˥kəw˧˧ ʨɨ̰ŋ˩˧kəw˨˩ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ ʨɨŋ˩˩kəw˧˧ ʨɨ̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

cầu chứng

  1. Đăng ký (nhãn hiệu, mẫu mã).
    Nhãn hiệu đã được cầu chứng.