đăng ký

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ ki˧˥ɗaŋ˧˥ kḭ˩˧ɗaŋ˧˧ ki˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ ki˩˩ɗaŋ˧˥˧ kḭ˩˧

Động từ[sửa]

đăng ký, đăng kí

  1. Ghi hay tên mình vào sổ.
  2. Điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi để kết nạp vào tổ chức, tham gia chương trình, ra ứng cử, tham gia cuộc bầu cử, v.v.
  3. Yêu cầu chính phủ công nhận tài sản.
    đăng ký một nhãn hiệu
  4. (Máy tính) Mở tài khoản người dùng.

Đồng nghĩa[sửa]

ghi hay ký tên
điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi

Dịch[sửa]

ghi hay ký tên
điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi
yêu cầu chính phủ công nhận tài sản
mở tài khoản

Tham khảo[sửa]