cận thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 近臣.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔn˨˩ tʰə̤n˨˩kə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˧kəŋ˨˩˨ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˨˨ tʰən˧˧kə̰n˨˨ tʰən˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cận thần

  1. () Bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Cận thần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam