tin dùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ zṳŋ˨˩tin˧˥ juŋ˧˧tɨn˧˧ juŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ ɟuŋ˧˧tin˧˥˧ ɟuŋ˧˧

Động từ[sửa]

tin dùng

  1. Tin cậygiao cho công việc quan trọng.
    Được cấp trên tin dùng.
  2. Tin tưởngsử dụng (sản phẩm nào đó)
    Sản phẩm được khách hàng tin dùng.

Tham khảo[sửa]

  • Tin dùng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam